🔍
Search:
KHÔN NGOAN
🌟
KHÔN NGOAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
눈치가 빠르거나 자기의 실속을 챙기는 것이 빠르다.
1
KHÔN NGOAN, LÁU CÁ:
Tinh ý hoặc nhanh nhẹn trong việc giành lợi ích của mình.
-
Tính từ
-
1
영리하고 사리에 밝다.
1
THÔNG MINH, KHÔN NGOAN:
Thông minh và biết phải trái.
-
☆☆
Tính từ
-
1
사물의 이치를 빨리 깨닫고 옳고 그름을 잘 이해하여 처리하는 능력이 있다.
1
ĐẦY TRÍ TUỆ, KHÔN NGOAN:
Có khả năng nhận biết nhanh nguyên lý của sự vật, hiểu rõ đúng sai và xử lý được.
-
☆
Tính từ
-
1
사물의 이치나 주어진 상황 등을 바르게 판단하여 일을 잘 처리하는 재능이 있다.
1
KHÔN NGOAN, THÔNG THÁI, TINH NHANH:
Có tài phán đoán nguyên lí của sự vật hoặc tình huống có sẵn một cách đúng đắn và xử lí tốt công việc.
-
Tính từ
-
1
이익을 얻는 꾀가 많다.
1
KHÔN NGOAN, TINH RANH:
Nhiều mưu mẹo để thu được lợi ích.
-
2
어려운 일을 피하는 꾀가 많고 눈치가 빠르다.
2
RANH MA, LÁU CÁ:
Tinh ý và nhiều mưu mẹo để né tránh việc khó.
-
☆
Danh từ
-
1
사물을 분별하는 뛰어난 능력이나 건전한 판단.
1
SỰ HIỂU BIẾT, SỰ KHÔN NGOAN, SỰ CÓ Ý THỨC:
Khả năng xuất sắc có thể nhận định sự vật hay phán đoán thông thái.
-
Danh từ
-
1
사물의 이치나 주어진 상황 등을 바르게 판단하여 일을 잘 처리하는 재능.
1
SỰ KHÔN NGOAN, SỰ THÔNG THÁI, SỰ TINH NHANH:
Khả năng phán đoán nguyên lý của sự vật hoặc tình huống có sẵn một cách đúng đắn và xử lý tốt công việc.
-
Danh từ
-
1
지성과 관련되거나 지성을 지닌 것.
1
TÍNH TRÍ THỨC, TÍNH TRÍ TUỆ, TÍNH KHÔN NGOAN:
Sự có trí tuệ hay liên quan đến trí tuệ.
-
Danh từ
-
1
치맛자락이 크게 펄럭이며 움직이는 것.
1
SỰ TUNG BAY VẠT VÁY:
Sự xòe rộng và chuyển động của vạt váy.
-
2
(비유적으로) 여자의 지나치게 적극적인 활동.
2
SỰ LANH LỢI, SỰ KHÔN NGOAN:
(cách nói ẩn dụ) Hành động tích cực một cách quá mức của phụ nữ.
-
Động từ
-
1
어떤 장소나 눈앞에 잠깐씩 나타났다 없어졌다 하다.
1
LỞN VỞN, THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2
교묘한 말과 행동으로 계속해서 남의 비위를 맞추다.
2
KHÔN NGOAN, KHÔN KHÉO:
Liên tục làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
Động từ
-
1
어떤 장소나 눈앞에 잠깐 나타났다 없어지다.
1
LỞN VỞN, THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Cứ thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2
교묘한 말과 행동으로 남의 비위를 맞추다.
2
KHÔN NGOAN, KHÔN KHÉO:
Làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
Tính từ
-
1
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
Tính từ
-
1
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
Định từ
-
1
지성과 관련되거나 지성을 지닌.
1
MANG TÍNH TRÍ THỨC, MANG TÍNH TRÍ TUỆ, MANG TÍNH KHÔN NGOAN ::
Có trí tuệ hay liên quan đến trí tuệ.
-
Phó từ
-
1
어떤 장소나 눈앞에 잠깐 나타났다 없어지는 모양.
1
MỘT CÁCH LỞN VỞN, MỘT CÁCH THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2
교묘한 말과 행동으로 남의 비위를 맞추는 모양.
2
MỘT CÁCH KHÔN KHÉO, MỘT CÁCH KHÔN NGOAN:
Hình ảnh làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
Động từ
-
1
넘어온 공을 쳐서 다시 상대 팀에게 보내다.
1
ĐÁNH TRẢ, ĐÁNH LẠI:
Đánh trả lại đối phương quả bóng đang tới.
-
2
물건을 도매로 사서 다른 사람에게 넘기다.
2
BÁN LẠI, PHÂN PHỐI:
Mua sỉ hàng hóa và chuyển cho người khác.
-
3
다른 사람의 말이나 노래를 받아 거침없이 처리하다.
3
ỨNG XỬ KHÔN NGOAN, XỬ LÝ KHÔN KHÉO:
Tiếp thu lời hay bài hát của người khác và xử lí một cách êm đẹp.
-
4
공격을 요령 있게 피해 나가다.
4
NÉ TRÁNH, LẢNG TRÁNH:
Tránh khỏi sự tấn công một cách khôn khéo.
-
Danh từ
-
1
수를 세는 일.
1
SỰ ĐẾM, SỰ ĐẾM SỐ, SỰ TÍNH SỐ:
Việc đếm số.
-
2
주고받을 돈이나 물건 등을 서로 따져 밝힘. 또는 그 돈이나 물건.
2
SỰ TÍNH TOÁN, PHẦN TÍNH TOÁN:
Việc tính và làm rõ với nhau số tiền hay đồ vật... sẽ trao đổi. Hoặc tiền hay đồ vật đó.
-
3
수를 따져 금액이나 개수를 세어 맞추는 일.
3
SỰ TÍNH TOÁN, SỰ TÍNH ĐẾM:
Việc tính số rồi đếm và làm cho khớp số tiền hay số cái.
-
4
이익을 따져 보는 일.
4
SỰ CÂN ĐỐI, SỰ SO ĐO, SỰ TÍNH ĐẾM:
Việc tính toán lợi ích.
-
5
생활의 형편.
5
ĐIỀU KIỆN:
Nguyên nhân hay tình hình của công việc hay sự việc.
-
6
일이나 사실의 원인이나 형편.
6
ĐIỀU KIỆN:
Tài trí phân biệt sự vật.
-
7
사물을 분별하는 슬기.
7
SỰ KHÔN NGOAN, TRÍ KHÔN:
Sự thông minh phân biệt sự vật.
🌟
KHÔN NGOAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
슬기로운 꾀.
1.
MƯU LƯỢC, MƯU KẾ:
Mánh khóe khôn ngoan.
-
Phó từ
-
1.
마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝게.
1.
MỘT CÁCH HIỂN MINH, MỘT CÁCH SÁNG SUỐT, MỘT CÁCH MINH MẪN:
Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.
-
Tính từ
-
1.
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1.
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2.
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2.
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
Tính từ
-
1.
생김새나 모습이 작고 귀엽다.
1.
ĐÁNG YÊU, NHỎ NHẮN XINH XINH:
Diện mạo hay hình dáng nhỏ và đáng yêu.
-
2.
행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
2.
KHÔN NGOAN, NHANH NHẠY:
Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 사람이 지금까지 거쳐 온 학업, 직업, 경험 등의 경력.
1.
LÝ LỊCH:
Sự kinh qua học tập, nghề nghiệp, kinh nghiệm... mà một người đã trải qua trước nay.
-
2.
어떤 일을 많이 겪으면서 얻은 슬기.
2.
SỰ TỪNG TRẢI:
Sự khôn ngoan có được khi trải qua nhiều việc nào đó.
-
Tính từ
-
1.
몸은 작아도 힘차고 야무지다.
1.
THÁO VÁC, XỐC VÁC:
Dù cơ thể nhỏ nhưng mạnh mẽ và khôn ngoan.
-
Tính từ
-
1.
꽤 어둡다.
1.
TỐI OM, TỐI THUI:
Rất tối.
-
2.
약지 못하고 순진하며 허술하다.
2.
NGỜ NGHỆCH, LƠ NGƠ:
Không được khôn ngoan mà ngây thơ và lơ đễnh.
-
-
1.
남이 보기에 약은 사람도 허점이나 약점이 있다.
1.
AI CŨNG CÓ ĐIỂM YẾU, AI CŨNG CÓ LÚC MẮC SAI LẦM:
Người khác nhìn vào thì dù người khôn ngoan cũng có khuyết điểm, sơ hở
-
☆☆
Tính từ
-
1.
생각이나 행동이 똑똑하거나 지혜롭지 못하다.
1.
NGỐC NGHẾCH, KHỜ KHẠO:
Suy nghĩ hay hành động không được thông minh hay khôn ngoan.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝다.
1.
HIỂN MINH, SÁNG SUỐT, MINH MẪN:
Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.
-
Danh từ
-
1.
마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝음.
1.
SỰ HIỂN MINH, SỰ SÁNG SUỐT, MINH MẪN:
Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.
-
Tính từ
-
1.
슬기롭지 못하고 머리가 둔하다.
1.
NGU ĐẦN, ĐẦN ĐỘN, TỐI DẠ:
Không được khôn ngoan và đầu óc đần độn.
-
Danh từ
-
1.
남을 재치 있고 약삭빠르게 속이는 꾀.
1.
KẾ, MÁNH:
Mẹo lừa gạt người khác một cách khôn ngoan và lanh lợi.